媽媽敷臉照顧綠植、小孩趕作業的早晨
😆😆😆😆
今早預約了最早的COVID-19 檢測
去確定一下我們全家有沒有中標
學區並沒有規定返校要有陰性證明啦~
是我跟榮先生覺得還是驗一下比較安心
雙恩也因此賺到兩天的假期
現在LA還是有很多免費檢驗的單位
今天預約的是跟二月回台灣的時一樣的單位Curative (https://curative.com)
但是已經沒有口腔檢測了
都要戳鼻子,然後等24-48小時才有結果
所以可能明天也得繼續請假😅
不過雙恩這兩天也沒辦法閒著
因為請假這九天學校將他們列為independent study
所以作業完全比照在學校學習的進度,超多~~
度假時候只要求他們每天寫兩頁~
接下來這個禮拜都要全力追趕進度了😅😅
好在他們兩個都還蠻怕老師的,滿認命寫作業的
媽媽我就有很多閒暇時間囉~~
跟大家報告我的兩株綠植活下來了!
青蘋果有幾片尖端焦了,龜背芋很好
只是有一些灰塵
等一下幫他們除塵擦身體是雙恩的工作
事實證明~龜背芋比較適合我們😅
旅行回來就想好好來整理一下家裡、後院
讓在家也有度假的感覺
我相信榮先生看到這幾句話又會下樓來關心我一下
不是擔心我太累
是關心我什麼時候要執行(很期待這樣)😆😆😆
—
想看愛馬仕開箱的可以看昨晚直播喔
昨晚有臨時直播睡前保養
小曝光了一下 ☺️
https://www.facebook.com/ptcarepipe/videos/387508843044813
同時也有34部Youtube影片,追蹤數超過684的網紅Ta Đi Tây Podcast,也在其Youtube影片中提到,Vậy là năm 2021 đã đến, để lại những bất ngờ của 2020 trong quá khứ. Đêm giao thừa luôn làm mình có cảm giác một mình, các bạn thì sao? Năm 2020 Ta Đ...
「independent study」的推薦目錄:
independent study 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION [Gồm Thành ngữ + Từ vựng chung + Bài mẫu]
🎗PHẦN THÀNH NGỮ
- to learn something by heart = to learn something so well that it can be written or recited without any effort: học thuộc lòng
- bookworm = a person who reads a lot: mọt sách
- teacher’s pet = a student in a class who is liked best by the teacher and therefore treated better than the other students: học sinh cưng của giáo viên, được giáo viên yêu thích
- to draw a blank = to fail to get an answer or a result: không tìm thấy hay nhớ ra điều gì
- copycat = someone who has few ideas of their own and does or says exactly the same as someone else: người bắt chước ý tưởng của người khác
- to get the hang of something = to learn how to do something, esp. when it is not simple or obvious: hiểu cách làm gì, học cách làm gì đó
- to burn the midnight oil = to study/work late into the night: thức khuya để học/làm việc
- to pass with flying colours = If you do something such as pass an exam with flying colours, you do it very successfully: đỗ/đậu … 1 cách dễ dàng
- to go back to basis = to return to teaching or paying attention to the most important aspects of a subject or activity: quay lại những điều cốt lõi
- to cover a lot of ground = to review a large amount of information or discuss many topics: xem lại thật nhiều tài liệu, thông tin
🎗TỪ VỰNG EDUCATION
- to get higher academic results: đạt được kết quả học tập cao
- to study abroad = to study in a different country: du học
- to drop out of school: bỏ học
- to gain international qualifications: có được bằng cấp quốc tế
- to improve educational outcomes: nâng cao đầu ra của giáo dục
- to top international educational league tables: xếp đầu bảng giáo dục quốc tế
- to encourage independent learning: thúc đẩy việc tự học
to pass/fail the exam: đậu/ rớt kỳ thi
- to gain in-depth knowledge: có được kiến thức sâu sắc
- core subjects such as science, English and maths: những môn học nòng cốt như khoa học, tiếng Anh và toán
- to have the opportunity to … : có cơ hội làm gì
- to interact and take part in group work activities: tương tác và tham gia vào các hoạt động nhóm
- opposite-sex classmates: bạn khác giới
- to learn a wide range of skills: học được các kỹ năng khác nhau
- communication or teamwork skils: kỹ năng giao tiếp hay làm việc nhóm
- co-existence and gender equality: sự cùng tồn tại và sự bình đẳng giới
🎗TỪ VỰNG STUDY ABROAD
▪LỢI ÍCH
- It gives you the opportunity to experience a different way of living/ make new friends: Nó mang đến cho bạn cơ hội trải nghiệm một cách sống khác / kết bạn mới.
- Living on your own while studying abroad makes you more independent because you have to learn to cook, clean, pay bills and take care of yourself: Sống một mình trong khi du học ở nước ngoài làm bạn trở nên tự lập hơn vì bạn phải học cách nấu ăn, dọn dẹp, chi trả hóa đơn và chăm sóc chính bản thân bạn.
- You can learn invaluable life lessons and practical skills such as stress management, communication or problem-solving skills which are very important for your future career: - Bạn có thể học các bài học cuộc sống vô giá và các kỹ năng thực hành như quản lý căng thẳng, giao tiếp hoặc kỹ năng giải quyết vấn đề rất quan trọng cho sự nghiệp tương lai của bạn.
- It gives you the chance to improve your speaking skills: Nó mang lại cho bạn cơ hội để cải thiện kỹ năng nói của bạn.
- Recruiters tend to favour candidates graduating from an international university over those who don’t have any international qualification: Các nhà tuyển dụng có khuynh hướng ưu ái các ứng cử viên tốt nghiệp từ một trường đại học quốc tế hơn là những người không có bằng cấp quốc tế.
▪KHÓ KHĂN
- You might encounter culture shock and other culture-related problems: Bạn có thể gặp phải cú sốc văn hóa và các vấn đề liên quan đến văn hóa khác.
- Living costs in some countries are very high. Many overseas students have to do a part-time job to pay for their bills. This can affect their studies: Chi phí sinh hoạt ở một số nước rất cao. Nhiều sinh viên nước ngoài phải làm công việc bán thời gian để trả tiền cho hóa đơn của họ. Điều này có thể ảnh hưởng đến việc học của họ.
- You might experience feelings of frustration, loneliness and homesickness: Bạn có thể cảm thấy thất vọng, cô đơn và nhớ nhà
- If you are struggling with the language of the country you are hoping to study in, you will face lots of problems: Nếu bạn đang gặp khó khăn với ngôn ngữ của đất nước mà bạn đang hy vọng được học tập, bạn sẽ gặp rất nhiều vấn đề.
👉👉 PHẦN BÀI MẪU: Page mình xem ở đây nhé:
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-writing-chu-de-education/
independent study 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN CHỦ ĐỀ FAMILY & CHILDREN [kèm ví dụ]
🍄PHẦN TỪ ĐỒNG NGHĨA
- children who are spoilt = overindulged children: những đứa trẻ được nuông chiều, chiều chuộng
- to rely entirely on the help of their parents = to rely heavily on the support of their parents: phụ thuộc hoàn toàn/ rất nhiều vào sự giúp đỡ/ hỗ trợ của cha mẹ
- to take care of their children = to look after their offspring: chăm sóc con cái
- to have children later in life = to delay parenthood = to postpone parenthood = to decide to give birth later in life: có con trễ/muộn
- to have better education opportunities = to have the chance to study abroad/ enter a prestigious university: có cơ hội giáo dục tốt hơn/ có cơ hội đi du học, học 1 trường đại học danh tiếng
- to have a negative effect on family relationships = to weaken family bonds = to lead to arguments and conflicts between parents and their offspring: có ảnh hưởng tiêu cực lên mối quan hệ gia đình/ làm suy yếu các mối quan hệ gia đình/ dẫn tới tranh cãi và mâu thuẫn giữa cha mẹ và con cái
- to have a positive impact on family relationships = to strengthen family bonds: có ảnh hưởng tích cực lên mối quan hệ gia đình/ củng cố mối quan hệ gia đình
- parental monitoring = parental supervision: sự giám sát của cha mẹ
- to be better prepared to deal with the problems of adult life = to be better prepared for their future: được chuẩn bị tốt hơn để đối phó với các vấn đề trong cuộc sống sau này
- to become more independent = to have to learn how to cook, clean, pay bills and make their own decisions: trở nên tự lập hơn/ phải học các nấu ăn, dọn dẹp, chi trả hóa đơn và tự ra quyết định
- poor children = children who come from poor family backgrounds: trẻ em đến từ những gia đình nghèo khó
- to spend less time with their children = to devote a large amount of time to their work and seem to leave no time for their offspring: dành ít thời gian cho con cái/ dành một lượng thời gian lớn cho công việc và hầu như không có thời gian cho con cái
- to have the most powerful influence on a child’s development = to have a profound impact on their offspring’s development: có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất lên sự phát triển của con cái
- to feel lonely and isolated = to experience feelings of loneliness and isolation: cảm thấy cô đơn và cô lập
- parents = mums and dads: cha mẹ
🎗PHẦN VÍ DỤ: https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-family-and-children/
#ieltsnguyenhuyen
independent study 在 Ta Đi Tây Podcast Youtube 的最讚貼文
Vậy là năm 2021 đã đến, để lại những bất ngờ của 2020 trong quá khứ. Đêm giao thừa luôn làm mình có cảm giác một mình, các bạn thì sao?
Năm 2020 Ta Đi Tây vẫn còn một chuyện chưa kể. Linh đã có trải nghiệm sang Đài Loạn làm việc và sinh sống khoảng 9 tháng - sau khi du học, Linh bắt đầu lại với cuộc sống ở nước ngoài một mình. Tập này Linh sẽ chia sẻ trải nghiệm sống ở Đài Loan, và rộng hơn là những suy nghĩ của Linh khi lại thấy một mình nơi đất khách quê người.
#NỘIDUNG:
6:40 - Cách chuẩn bị để sống tự lập
9:30 - Nói qua về các cuộc phiêu lưu xứ Đài của Linh
12:00 - Du lịch một mình ở Đài Loan
15:05 - Một số trải nghiệm một mình của Linh: đi cocktail bar và ăn lẩu một mình
20:00 - Linh kể về những người bạn và đồng nghiệp gặp ở Đài Loan
22:40 - Bữa ăn với gia đình người Đài Loan
28:40 - Ở lại Đài Loan giữa đợt dịch bệnh
30:37 - Bạn của Linh mất và sự cô đơn nơi đất khách quê người
Nhạc: Archesaudio.com
Sound effects: Freesound.org
------------------------------------------
➫ Email: [email protected]
➫ Spotify: https://sptfy.com/taditay
➫ Apple Podcast: https://podcasts.apple.com/vn/podcast/ta-%C4%91i-t%C3%A2y/id1463143817
➫ Facebook Group: https://www.facebook.com/groups/474610666713744/?source_id=1216051758544764
➫ Facebook: https://www.facebook.com/taditay.podcast/
➫ Instagram: https://www.instagram.com/taditay.podcast/
➫ Ngoài ra, các bạn có thể đặt câu hỏi về việc đi du học tại https://docs.google.com/forms/d/1jOyw24a3SDjjF3eFiMtnxvgMrFaTRIgMp8xdjk6ncO8 và chúng mình sẽ trả lời trong 1 tập podcast
independent study 在 長谷川ろみの腸活研究所 Youtube 的最佳貼文
大食い動画を見ながら食べているとどうやら太っちゃうらしいのです。(みちゃうけど)
科学的な論文が出ていたのでご紹介してみました。
▼目次
00:00 はじめに
02:39 ながら食べのデメリット
05:04 ぽっこりお腹とテレビ(研究論文紹介)
06:58 ながら食べと摂取カロリー(研究論文紹介)
10:16 ながら食べで太らないコツ
#ながら食べ
#ダイエット食事
#太らない食べ方
-----------
▽長谷川ろみの活動概要
・元おデブ-20kg/アラフォー
・発酵ライフ推進協会 通信校 校長 &プロデュース
・東京商工会議所認定 健康経営アドバイザー
・腸活メディア「腸内革命」編集長 & 講師
・著書「発酵菌早わかりマニュアル」
・2019/6~腸活youtuber始めました!
Twitter:https://twitter.com/haseromi
Instagram:https://www.instagram.com/hasegawaromi/
-----------
▼関連動画
【検証】?15kg痩せた後に一週間大食いしたら何キロ太るのか?
https://www.youtube.com/watch?v=uOGft0CIlX8
【1週間】毎日大食いしても1日一食なら太らない説(デブエット...?)
https://www.youtube.com/watch?v=QQj19owQ6Yw
【3日間】 餃子の王将で大食い生活!何キロ太る?
https://www.youtube.com/watch?v=B8pM-daUVPc
唐揚げ1kg大食いしたら、どれだけ太るのかやってみたwww
https://www.youtube.com/watch?v=dv7N1Pifrfs
▼参考論文&研究
Television viewing and abdominal obesity in young adults: is the association mediated by food and beverage consumption during viewing time or reduced leisure-time physical activity?
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/18469233/
Independent and joint associations of TV viewing time and snack food consumption with the metabolic syndrome and its components; a cross-sectional study in Australian adults
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/23927043/
On the road to obesity: Television viewing increases intake of high-density foods
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/16822530/
※この動画は、診断・治療または医療アドバイスを提供しているわけではありません。あくまで情報提供のみを目的としています。
※診断や治療に関する医療については、医師または医療専門家に相談してください。この動画は医療専門家からのアドバイスに代わるものでもありません。
independent study 在 Daphne Iking Youtube 的最佳解答
In this aLIVE Stream Raya #BersamaSaya #Dirumah Day 3, I speak to:
1. JJ Fernandez, Host & Emcee and co-Founder of Radiooh App. He is a father of two; Jon and Anne.
2. Zie Yan Lim, CEO iOlicomms, Founder of Dapur CheNah, co-Founder of @femxtalk and mother to Isaac, Sophie and Lucas.
We discuss parenthood : SHOULD YOU PICK THE BABY UP EVERYTIME THEY CRY?
Does the Pick Up, Put Down Method Work? Have you heard about the Eleanor Maccoby study that reveals that the faster the moms picked up their infants, the less babies cried and babies who were picked up, grew up to be most independent and curious toddlers.
I also share the Dunstan Baby Language with a snippets of an old vlog when I conducted this theory in an experiment with Isidore as a baby.
We also speak about the CHOOSING THE RIGHT CONTRACEPTION : How do you decide? What made you stick to that decision and why?
The reason for this topic was because Azmi came to thank me for going through the Tubal Ligation. I told just to be double sure of no more surprises, he can snip-snip too! What did he have to say about that? Find out in this episode.
Finally, my co-host Iman Daniella wanted to continue the tradition of Unboxing Tuesday, by unboxing the baby gifts sent by friends over the past few days. Thanks to all those who sent in Raya parcels, flowers, fruit baskets and baby gifts. We are grateful for the love and more.