HƯỚNG DẪN LÀM DẠNG BÀI TẬP TỪ LOẠI
* Yêu cầu cơ bản : -Học thuộc nhóm từ loại: Tính-Danh-Động -Trạng.
-Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu.
1/ Tính từ( adjective):
Vị trí :
Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
Sau TOBE:
I am fat, She is intelligent, You are friendly…
Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
She feels tired
Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
al: national, cutural…
ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
ive: active, attractive ,impressive……..
able: comfortable, miserable…
ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
cult: difficult…
ish: selfish, childish…
ed: bored, interested, excited…
y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
2/ Danh từ (Noun):
Vị trí :
Sau Tobe: I am a student.
Sau tính từ : nice school…
đầu câu làm chủ ngữ .
Sau a/an, the, this, that, these, those…
Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
tion: nation,education,instruction……….
sion: question, television ,impression,passion……..
ment: pavement, movement, environmemt….
ce: differrence, independence,peace………..
ness: kindness, friendliness……
y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj Adv
Heavy,light weight
Wide,narrow width
Deep,shallow depth
Long,short length
Old age
Tall,high height
Big,small size
3/ Động từ(Verb):
*Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
*Vị trí :
Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過44萬的網紅MakeLearningFun,也在其Youtube影片中提到,What is your kid favorite food? Do they know how to pronounce the food names and do they know different type of food truck? Let’s learn all about the...
「sound adjective」的推薦目錄:
- 關於sound adjective 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於sound adjective 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於sound adjective 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於sound adjective 在 MakeLearningFun Youtube 的最佳解答
- 關於sound adjective 在 Atsueigo Youtube 的精選貼文
- 關於sound adjective 在 Use & Meaning of SOUNDS GOOD - YouTube 的評價
- 關於sound adjective 在 Subject + sound + Adjective - verbs - English Stack Exchange 的評價
- 關於sound adjective 在 100 Sound Adjectives List, Adjective for Sound Quality in 2023 的評價
- 關於sound adjective 在 Sound adjective meaning的問題包括PTT、Dcard、Mobile01 的評價
- 關於sound adjective 在 Sound adjective meaning的問題包括PTT、Dcard、Mobile01 的評價
- 關於sound adjective 在 Sound adjective meaning的問題包括PTT、Dcard、Mobile01 的評價
- 關於sound adjective 在 Klaus Fruchtnis - Artist - Facebook 的評價
sound adjective 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH----
1. Danh từ (Noun):
Vị trí :
- Sau Tobe: I am a student.
- Sau tính từ : nice school…
- đầu câu làm chủ ngữ .
- Sau a/an, the, this, that, these, those…
- Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
- Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
- tion: nation,education,instruction……….
- sion: question, television ,impression,passion……..
- ment: pavement, movement, environmemt….
- ce: differrence, independence,peace………..
- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,...
-ist/-ism: chỉ người, hệ tư tưởng, ngành nghề: Marxist, Guitarist, tourism, Buddhism, communism,...
- ship: chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm: Friendship, citizenship, musicianship, membership,...
- ure: nature, culture, measure....
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj - Adv
Heavy,light - weight
Wide,narrow - width
Deep,shallow - depth
Long,short - length
Old - age
Tall,high - height
Big,small – size
2. Động từ(Verb):
Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ( adjective):
Vị trí :
- Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
- Sau TOBE:
Ex: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
Ex: She feels tired
- Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Ex: Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
- Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
- al: national, cutural…
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..
- able: comfortable, miserable…
- ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
- cult: difficult…
- ish: selfish, childish…
- ed: bored, interested, excited…
- ing: interesting, relaxing, exciting, boring,...
- y: + danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
+ Một số tính từ đặc biệt: lonely, friendly, lively, silly, erderly,...
4. Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
Vị trí :
- Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
- Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
Note:
- Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
- Những từ vừa là adjective vừa là adverb: wrong, long, late, last, kindly, hard, free, fast, daily, best, all day, early, well.
P/S: Trong tiếng Anh vẫn có những từ đặc biệt và ngoại lệ nhưng về cơ bản mem cứ nắm vững những dấu hiệu này là làm bài tập Từ loại Tiếng Anh được rồi :)
sound adjective 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH----
1. Danh từ (Noun):
Vị trí :
- Sau Tobe: I am a student.
- Sau tính từ : nice school…
- đầu câu làm chủ ngữ .
- Sau a/an, the, this, that, these, those…
- Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
- Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
- tion: nation,education,instruction……….
- sion: question, television ,impression,passion……..
- ment: pavement, movement, environmemt….
- ce: differrence, independence,peace………..
- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,...
-ist/-ism: chỉ người, hệ tư tưởng, ngành nghề: Marxist, Guitarist, tourism, Buddhism, communism,...
- ship: chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm: Friendship, citizenship, musicianship, membership,...
- ure: nature, culture, measure....
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj - Adv
Heavy,light - weight
Wide,narrow - width
Deep,shallow - depth
Long,short - length
Old - age
Tall,high - height
Big,small – size
2. Động từ(Verb):
Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ( adjective):
Vị trí :
- Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
- Sau TOBE:
Ex: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
Ex: She feels tired
- Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Ex: Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
- Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
- al: national, cutural…
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..
- able: comfortable, miserable…
- ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
- cult: difficult…
- ish: selfish, childish…
- ed: bored, interested, excited…
- ing: interesting, relaxing, exciting, boring,...
- y: + danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
+ Một số tính từ đặc biệt: lonely, friendly, lively, silly, erderly,...
4. Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
Vị trí :
- Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
- Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
Note:
- Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
- Những từ vừa là adjective vừa là adverb: wrong, long, late, last, kindly, hard, free, fast, daily, best, all day, early, well.
P/S: Trong tiếng Anh vẫn có những từ đặc biệt và ngoại lệ nhưng về cơ bản mem cứ nắm vững những dấu hiệu này là làm bài tập Từ loại Tiếng Anh được rồi :)
sound adjective 在 MakeLearningFun Youtube 的最佳解答
What is your kid favorite food? Do they know how to pronounce the food names and do they know different type of food truck?
Let’s learn all about the common food , food truck and food adjectives for kid with TOMY tomica 2015 food truck toy.
In this video, we will show different type of food trucks and corresponding real food, pronounce the food names and food adjectives. So your kid will not only able to identify the food, but also the food truck and corresponding food adjective.
During the video, we add a lot of animation, sound effect such as eating sound, vehicle sound to make the video more funny, which will encourage children to learn and easier to memorize the food names.
The list of food:
Hamburger, fries, noodles, kebab, bread, m&m, candy and ice cream
The list of food trucks:
Hamburger truck, fries truck, noodle truck, kebab truck, bakery truck, m&m truck, candy bus, ice cream truck
The list of food adjective:
yummy, crispy , delicious, sweet
This video is also suitable for someone who want to learn English as second language, We hope your kid will enjoy this video and learn the pronunciation, food name and able to identify different food and food truck same as my kid.
If you want to watch more video from us, please
-do subscribe us!
http://www.youtube.com/channel/UC7pL7eH9oa4Ul05Slu2uUWw?sub_confirmation=1
-like the video and share to you friend who have kid on the facebook, tweeter, google+....etc
Learn names of animal with sound playlist:
https://www.youtube.com/playlist?list=PLDQjcD7DJPwmpnepbnrgxL5TJY5NqIRJ4
Popular Videos:
Learn name of common street vehicles and sounds
http://www.youtube.com/watch?v=EqLcDsh8_rk&list=PLDQjcD7DJPwmpnepbnrgxL5TJY5NqIRJ4&index=11
Learn zoo animal names and sounds
http://www.youtube.com/watch?v=5fR3VM_ehyU&list=PLDQjcD7DJPwmpnepbnrgxL5TJY5NqIRJ4&index=2
http://www.youtube.com/watch?v=5fR3VM_ehyU&list=PLDQjcD7DJPwmpnepbnrgxL5TJY5NqIRJ4&index=7
Popular playlist :
Learn names of street vehicle and its sound playlist
https://www.youtube.com/playlist?list=PLDQjcD7DJPwkk7wqGzd0qV9XCc8PTndDM
Learn names of fruits and vegetables
https://www.youtube.com/playlist?list=PLDQjcD7DJPwkcfWoKnQXBvpvTriMF5L7i
Learn number and counting playlist:
https://www.youtube.com/playlist?list=PLDQjcD7DJPwk05uDW8MNPGdIrY8tHvNz5
sound adjective 在 Atsueigo Youtube 的精選貼文
UPDATE for my book is available from the following link!!!!!
http://toefl100.web.fc2.com/pdf/UPDATE/Update1.pdf
WEBPAGE: http://real-japanese.webs.com/
This is one of the Real Japanese Studio's classes.
Atsu, a native Japanese, teaches the real and contemporary Japanese with his Real Japanese Book.
Japanese learners tend to study Japanese with typical books or classes which introduce only weird too correct Japanese, which is rarely used among natives.
Let's take up Japanese studies together using my REAL JAPANESE TEXTBOOK!!!
You don't wanna sound weird right?:D
Real Japanese Textbook is finally available from the link below.
http://real-japanese.webs.com/
*YOU NEED TO HAVE A PAYPAL ACCOUNT TO BUY IT.
CONTENT:
・ 37 Carefully selected contemporary/frequently used vocabulary
・ Detailed explanation on each vocabulary
・ Over 100 comtemporary example sentences
・ Corresponding lectures (some have restricted access)
・ Priviledge to ask "ATSU (Real Japanese Instructor)" up to 10 questions
Print length: 123 pages
Format: PDF
It's been proofread by two Americans and one Philipino.
So English used in the book is totally fine.
You can also download a SAMPLE of the textbook so you can make sure the quality is worthy.
http://toefl100.web.fc2.com/pdf/SAMPLE/sample.pdf
FB: http://www.facebook.com/RealJapaneseStudio
sound adjective 在 Subject + sound + Adjective - verbs - English Stack Exchange 的推薦與評價
I called after him, worried that I might have sounded ungrateful. Unlike 'It sounds [Adjective]. ... <看更多>
sound adjective 在 100 Sound Adjectives List, Adjective for Sound Quality in 2023 的推薦與評價
Jan 22, 2023 - Sound adjectives list! Do you know how to describe the way something sounds? This list of sound adjectives can help. ... <看更多>
sound adjective 在 Use & Meaning of SOUNDS GOOD - YouTube 的推薦與評價
Sounds Good | Use & Meaning of SOUNDS GOOD | Sound + Adjective |Taste, feel, smell, look + adjective. English Learning With Indrajeet. English ... ... <看更多>